Tải dữ liệu...
Skip to content
Tỷ giá tính chéo của Đồng Việt Nam với một số ngoại tệ để xác định trị giá tính thuế
 
Ngân hàng Nhà nước thông báo tỷ giá tính chéo của Đồng Việt Nam so với một số ngoại tệ áp dụng tính thuế xuất khẩu và thuế nhập khẩu có hiệu lực kể từ ngày 23/11/2023 đến 29/11/2023 như sau:
STT Ngoại tệ Tên ngoại tệ Tỷ giá
1 EUR Đồng Euro 26.027,48
2 JPY Yên Nhật 160,37
3 GBP Bảng Anh 29.884,91
4 CHF Phơ răng Thuỵ Sĩ 27.010,06
5 AUD Đô la Úc 15.592,13
6 CAD Đô la Canada 17.407,62
7 SEK Curon Thuỵ Điển 2.277,08
8 NOK Curon Nauy 2.232,91
9 DKK Curon Đan Mạch 3.492,32
10 RUB Rúp Nga 271,56
11 NZD Đô la Newzealand 14.390,71
12 HKD Đô la Hồng Công 3.061,9
13 SGD Đô la Singapore 17.825,96
14 MYR Ringít Malaysia 5.111,28
15 THB Bath Thái 677,2
16 IDR Rupiah Inđônêsia 1,53
17 KRW Won Hàn Quốc 18,36
18 INR Rupee Ấn độ 286,61
19 TWD Đô la Đài Loan 756,62
20 CNY Nhân dân tệ TQuốc 3.341,87
21 KHR Riêl Cămpuchia 5,82
22 LAK Kíp Lào 1,16
23 MOP Pataca Macao 2.972,62
24 TRY Thổ Nhĩ Kỳ 829,25
25 BRL Real Brazin 4.873,89
26 PLN Đồng Zloty Ba Lan 5.949,39
27 AED Đồng UAE Dirham 6.503,92
 
Loại tìm kiếm