Skip to content

DANH SÁCH CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI NHÀ NƯỚC

(Đến 31/12/2023)

Đơn vị: Tỷ đồng

STT

TÊN NGÂN HÀNG

ĐỊA CHỈ

SỐ GIẤY PHÉP
NGÀY CẤP

VỐN ĐIỀU LỆ

1

Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam
(Vietnam Bank for Agriculture and Rural Development - Agri
bank)

Số 02 Láng Hạ, Thành Công, quận Ba Đình, Hà Nội

280/QĐ-NH5 ngày 15/01/1996

*24/GP-NHNN ngày 26/5/2021

34.446,86

2

Ngân hàng TNHH MTV Dầu khí toàn cầu (GP Bank)
(Global Petro Sole Member Limited Commercial Bank)

Capital Tower, số 109 Trần Hưng Đạo, phường Cửa Nam, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

1304/QĐ-NHNN ngày 7/7/2015

3.018,0

3

Ngân hàng TNHH MTV Đại Dương
(Ocean Commercial One Member Limited Liability Bank)

199 Nguyễn Lương Bằng, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương

*0048/GP-NHNN ngày 30/12/1993;

*663/QĐ-NHNN ngày 6/5/2015;

*14/GP-NHNN ngày 29/6/2022.

4.000,1

4

Ngân hàng TNHH MTV Xây dựng
(Construction Commercial One Member Limited Liability Bank)

145-147-149 đường Hùng Vương, phường 2 thị xã Tâm An, tỉnh Long An

*0047/NH-GP ngày 29/12/1993

*250/QĐ-NHNN ngày 5/3/2015

3.000,0

 
DANH SÁCH CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI NHÀ NƯỚC (ĐẾN NGÀY 31/12/2023)
DANH SÁCH CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI NHÀ NƯỚC ĐẾN NGÀY 30/9/2023
DANH SÁCH CÁC NGÂN HÀNG TMCP NHÀ NƯỚC ĐẾ NGÀY 30/6/2023
DANH SÁCH CÁC NGÂN HÀNG TMCP NHÀ NƯỚC (ĐẾ NGÀY 31/3/2023)
DANH SÁCH CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI NHÀ NƯỚC (Đến 31/12/2022)
DANH SÁCH CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI NHÀ NƯỚC (Đến 30/9/2022)
DANH SÁCH CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI NHÀ NƯỚC (Đến 30/6/2022)
DANH SÁCH CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI NHÀ NƯỚC (Đến 31/03/2022)
DANH SÁCH CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI NHÀ NƯỚC (Đến 30/09/2021)
DANH SÁCH CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI NHÀ NƯỚC (Đến 30/06/2021)
© Cổng thông tin điện tử Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Địa chỉ : Số 49 Lý Thái Tổ - Hoàn Kiếm - Hà NộiThường trực Ban biên tập : (84 - 243) 266.9435Email : thuongtrucweb@sbv.gov.vnRSS
Chung nhan Tin Nhiem Mang Số điện thoại tổng đài Ngân hàng Nhà nước: (84 - 243) 936.6306