Skip to content
Cán cân thanh toán quốc tế
 
QUÝ IV NĂM 2023
Đơn vị: Triệu USD
Chỉ tiêu Số liệu
A. Cán cân vãng lai 6.375
Hàng hóa: Xuất khẩu f.o.b 95.701
Hàng hóa: Nhập khẩu f.o.b 84.773
Hàng hóa (ròng) 10.928
Dịch vụ: Xuất khẩu 5.413
Dịch vụ: Nhập khẩu 8.065
Dịch vụ (ròng) -2.652
Thu nhập đầu tư (Thu nhập sơ cấp): Thu 1.376
Thu nhập đầu tư (Thu nhập sơ cấp): Chi 6.813
Thu nhập đầu tư (thu nhập sơ cấp) (ròng) -5.437
Chuyển giao vãng lai (Thu nhập thứ cấp): Thu 4.402
Chuyển giao vãng lai (Thu nhập thứ cấp): Chi 866
Chuyển giao vãng lai (thu nhập thứ cấp) (ròng) 3.536
B. Cán cân vốn 0
Cán cân vốn: Thu 0
Cán cân vốn: Chi 0
Tổng cán cân vãng lai và cán cân vốn 6.375
C. Cán cân tài chính -1.644
Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài: Tài sản có -50
Đầu tư trực tiếp vào Việt Nam: Tài sản nợ 5.830
Đầu tư trực tiếp (ròng) 5.780
Đầu tư gián tiếp ra nước ngoài: Tài sản có -54
Đầu tư gián tiếp vào Việt Nam: Tài sản nợ -650
Đầu tư gián tiếp (ròng) -704
Đầu tư khác: Tài sản có -4.097
Tiền và tiền gửi -3.745
Tổ chức tín dụng -1.745
Dân cư -2.000
Cho vay, thu hồi nợ nước ngoài
Tín dụng thương mại và ứng trước
Các khoản phải thu/ phải trả khác -352
Đầu tư khác: Tài sản nợ -2.623
Tiền và tiền gửi -1.069
Tổ chức tín dụng -1.069
Dân cư 0
Vay, trả nợ nước ngoài -1.554
Ngắn hạn -559
Rút vốn 5.932
Trả nợ gốc -6.491
Dài hạn -995
Rút vốn 4.349
Chính phủ 380
Tư nhân 3.969
Trả nợ gốc -5.344
Chính phủ -667
Tư nhân -4.677
Tín dụng thương mại và ứng trước
Các khoản phải thu/ phải trả khác
Đầu tư khác (ròng) -6.720
D. Lỗi và Sai sót -2.251
E. Cán cân tổng thể 2.480
F. Dự trữ và các hạng mục liên quan -2.480
Tài sản dự trữ -2.480
Tín dụng và vay nợ từ IMF 0
Tài trợ đặc biệt 0
null
 
Loại tìm kiếm
© Cổng thông tin điện tử Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Địa chỉ : Số 49 Lý Thái Tổ - Hoàn Kiếm - Hà NộiThường trực Ban biên tập : (84 - 243) 266.9435Email : thuongtrucweb@sbv.gov.vnRSS
Chung nhan Tin Nhiem Mang Số điện thoại tổng đài Ngân hàng Nhà nước: (84 - 243) 936.6306