| Loại TCTD | Tiền gửi VND | Tiền gửi ngoại tệ | ||
| Không kỳ hạn và dưới 12 tháng | Từ 12 tháng trở lên | Không kỳ hạn và dưới 12 tháng | Từ 12 tháng trở lên | |
| Các NHTM Nhà nước (không bao gồm NHNo & PTNT), NHTMCP đô thị, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, ngân hàng liên doanh, công ty tài chính, công ty cho thuê tài chính | 
 | 
 | 
 | 
 | 
| Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 3% | 1% | 6% | 2% | 
| NHTMCP nông thôn, ngân hàng hợp tác, Quỹ tín dụng nhân dân Trung ương | 3% | 1% | 6% | 2% | 
| TCTD có số dư tiền gửi phải tính dự trữ bắt buộc dưới 500 triệu đồng, QTĐN cơ sở, Ngân hàng Chính sách xã hội | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 
          