DANH SÁCH CÁC VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
CỦA TCTD NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
(Đến 30/9/2024)
STT |
TÊN NGÂN HÀNG |
ĐỊA CHỈ |
SỐ GIẤY PHÉP |
---|---|---|---|
1 |
Acom Co., Ltd (Nhật) |
Tầng 1, Tòa nhà Phương Tower, 31C Lý Tự Trọng, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM |
* 06/GP-NHNN ngày 30/05/2006: *315/QĐ-HCM ngày 9/4/2021 ( gia hạn thời gian hoạt động) |
2 |
Bank of Taiwan (Đài Loan) tại TP Hồ Chí Minh |
Phòng 503-1, Tầng 5, Tháp Royal Tower B, Tòa nhà Royal Centre, 235 Đường Nguyễn Văn Cừ, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh |
* 92/GP-NHNN ngày 21/09/2018 *604/QĐ-HCM ngày 31/7/2023 v/v gia hạn thời hạn hoạt động |
3 |
Bank Sinopac (Đài Loan) |
Phòng 1211, tầng 12 toà nhà Daeha, 360 Kim Mã, Ba Đình, Hà Nội |
* 13/GP-VPĐD ngày 17/7/2001; * QĐ 411/QĐ.HAN-TTGS2 ngày 6/8/2021 |
4 |
ODDO BHF - Bank Aktiengesellschaft (Đức) |
Tầng 14, 35 Nguyễn Huệ, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
* 01/GP-VPĐD ngày 02/1/2002; * 979/QĐ-HCM ngày 30/12/2021. *1019/QĐ-HCM ngày 13/12/2023 |
5 |
BPCE IOM (Pháp) |
53 Quang Trung, Hà Nội |
* 1494/QĐ-NHNN ngày 22/11/2004; * 08/QĐ.HAN― TTCS2 ngay 07/01/2020 |
6 |
Busan - (Hàn Quốc) |
Phòng 3109, tầng 31, tháp đông, Trung tâm Lotte Hà Nội số 54 Liễu Giai, phường Cống Vị, Quận Ba Đình, Hà Nội |
* 110/GP-NHNN ngày 24/5/2011; * QĐ 294/QĐ/HAN-TTGS2 ngày 19/5/2021 |
7 |
Cathay United Bank (Đài Loan) - tại TP. Hà Nội |
Tầng 7 toà nhà 88 Hai Bà Trưng Hoàn Kiếm, Hà Nội |
* 09/GP-NHNN ngày 06/12/2004; |
8 |
Cathay United Bank (Đài Loan) - tại TP. Hồ Chí Minh |
46-48 Phạm Hồng Thái, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
* 06/GP-NHNN ngày 12/05/2005; * 1525/QĐ-NHNN ngày 21/6/2010; * 1637/QĐ-NHNN ngày 19/8/2015 *344/QĐ-HCM ngày 21/5/2020 |
9 |
CTBC (Đài Loan) |
Đông-3002, tầng 30, Lotte Center Hanoi, 54 Liễu Giai, quận Ba Đình, Hà Nội. |
* 18/NH-GP ngày 27/4/1995; *QĐ 295/QĐ.HAN-TTGS2 ngày 21/5/2021 |
10 |
Commerzbank AG (Đức) |
Toà nhà Deutsche Haus, 33 Lê Duẩn Quận 1, TP.HCM) |
* 03/GP-NHNN ngày 11/04/2006; *888/QĐ-HCM ngày 08/12/2021 V/v gia hạn thời hạn hoạt động |
11 |
VPDD Ngân hàng iM chi nhánh TP. HCM ( trước là Daegu TP Hồ Chí Minh (Hàn Quốc)) |
Phòng 704, lầu 7, Mplaza Sài Gòn, 39 đường Lê Duẩn, Quận 1, TP Hồ Chí Minh |
* 75/GP-NHNN ngày 14/10/2014 * 708/QĐ-HCM ngày 01/8/2024 gia hạn và đổi tên |
12 |
DBS (Singapore) |
Số 83B Đường Lý Thường Kiệt, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
* 77/GP-NHNN ngày 17/03/2008; *49/QĐ.HAN-TTGS2 ngày 17/01/2023 |
13 |
E.Sun Commercial Bank (Đài Loan) |
Phòng 1802, tầng 18 Tháp Đông, Trung tâm Lotte Hà Nội, 54 Liễu Giai, Ba Đình, Hà Nội |
* 03/GP-NHNN ngày 11/04/2007; *32/QĐ.HAN-TTGS2 ngày 24/02/2022 |
14 |
Fukuoka (Nhật Bản) – tại TP. Hồ Chí Minh |
Tầng 11, Saigon Tower, 29 Lê Duẩn, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
* 45/GP-NHNN ngày 6/5/2016 * 306/QĐ-HCM ngày 7/4/2021 (gia hạn thời gian hoạt động) |
15 |
Hiroshima (Nhật Bản) – tại Hà Nội |
Phòng số V901, tầng 9, tòa nhà Pacific Place, 83B Lý Thường Kiệt, Hà Nội, Việt Nam |
* 65/GP-NHNN ngày 8/7/2019 *335/QĐ.HAN-TTGS ngày 10/5/2024 về việc sửa đổi, bổ sung Giấy phép đối với nội dung gia hạn thời gian hoạt động của VPDD Ngân hàng TNHH Hiroshima tại Hà Nội. |
16 |
Hua Nan Commercial Bank, Ltd (Đài Loan) |
Phòng 303, tầng 3, toà nhà DMC, 535 Kim Mã, Hà Nội |
* 05/GP-VPĐD ngày 11/6/2004; * 1418/QĐ-NHNN ngày 11/06/2009; * 1748/QĐ-NHNN ngày 29/8/2014 * 1729/QĐ-NHNN ngày 21/8/2019 *773/QĐ.HAN-TTGS2 ngày 28/12/2023 |
17 |
ING Bank N.V. - (Hà Lan) |
Phòng 518 Regus, tầng 4-6, tòa nhà Press Club, 12 Lý Đạo Thành, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội |
* 106/GP-NHNN ngày 18/5/2011; * 1735/QĐ-NHNN ngày 07/9/2016; * QĐ 224/QD.HAN―TTGS2 ngày 15/4/2021 |
18 |
Intesa Sanpaolo (Italia) |
Tầng 19, phòng 1902, 2 bis-4-6 Lê Thánh Tôn, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM |
* 279/GP-NHNN ngày 23/10/2008; * 1037/QĐ-HCM ngày 20/12/2023 gia hạn thời gian hoạt động |
19 |
JCB International (Thailand) Company Ltd., - Thái Lan (JCBI) |
Phòng 405, Tầng 4, Tòa nhà Corner Stone, số 16 Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội |
* 113/GP-NHNN ngày 18/4/2013 * 531/QĐ-NHNN ngày 27/3/2018 * 54/QĐ.HAN-TTGS2 ngày 18/01/2023 |
20 |
JCB International (Thailand) Company Ltd., - Thái Lan (JCBI) |
Phòng 1&2, tầng 6, Saigon Trade Center, 65 Lê Lợi, phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
* 29/GP-NHNN ngày 16/2/2016 * 962/QĐ-HCM ngày 31/12/2020 |
21 |
JB Woori Capital (Hàn Quốc) |
Phòng 2705 tầng 27 tòa Đông, tòa nhà Lotte Center Hà Nội, Phường Cống Vị, Quận Ba Đình, Hà Nội |
* 16/GP-NHNN ngày 11/1/2016 * QĐ 07/QĐ.HAN-TTGS2 ngày 06/01/2021. |
22 |
JP Morgan Chase Bank (Mỹ) |
Phòng 201, Số 6 Nhà Thờ, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
* 19/GPVPĐD3-NHNN5 ngày 28/11/2000; * 645/QĐ.HAN-TTGS2 ngày 06/11/2020. |
23 |
Juroku, Ltd (Nhật Bản) |
Phòng V1206, tòa nhà Pacific, số 83B Lý Thường Kiệt, P. Trần Hưng Đạo, Q. Hoàn Kiếm, Hà Nội. |
*32/GP-NHNN ngày 2/2/2018 *801/QĐ.HAN-TTGS2 ngày 27/12/2022. |
24 |
Joyo Bank, Ltd (Nhật Bản) |
Phòng 504, tòa nhà Mặt trời sông Hồng, 23 Phan Chu Trinh, Q. Hoàn Kiếm, Hà Nội |
*33/GP-NHNN ngày 9/2/2018 * 03/QĐ.HAN-TTGS2 ngày 04/01/2023. |
25 |
Kasikorn Hà Nội (Thái Lan) |
Văn phòng số 7, tầng 8, tòa nhà Pacific Place, 83B Lý Thường Kiệt, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
* 63/GP-NHNN ngày 04/08/2014 * 462/QĐ.HAN-TTGS2 về việc sửa đổi, bổ sung Giấy phép gia hạn thời gian hoạt động |
26 |
Ngân hàng Đại chúng TNHH Kasikornbank (Thái Lan) |
Tầng 14, số 76A Lê Lai, phường Bến Thành, quận 1, TP Hồ Chí Minh |
* 60/GP-NHNN ngày 29/07/2014 * QĐ 667/QĐ-HCM thu hồi Giấy phép đối VPĐD |
27 |
Kookmin Bank (Hàn Quốc) |
Phòng 812, tầng 8, tòa nhà Daeha, 360 Kim Mã, Ba Đình, Hà Nội |
* 22/GP-NHNN ngày 21/09/2007; * Ngày 08/4/2020, Thống đốc NHNN đã ký Quyết định 679/QĐ-NHNN về việc thu hồi giấy phép Văn phòng đại diện Ngân hàng Kookmin tại Hà Nội.
|
28 |
Landesbank Baden-Wuerttemberg (Đức) |
Tầng 14, tòa nhà Corner Stone, 16 Phan Chu Trinh |
* 06/GP-VPĐD ngày 11/4/2001; * 736/QĐ.HAN-TTGS2 ngày 24/12/2020. |
29 |
Lotte Card Co., Ltd |
Phòng 3104, tầng 31, tháp đông, Trung tâm Lotte, 54 Liễu giai, Ba Đình, Hà Nội |
* 50/ GP-NHNN ngày 8/6/2016 * QĐ 238/QĐ.HAN-TTGS2 ngày 20/4/2021. |
30 |
Mastercard Asia-Pacific Pte Ltd (Singapore) |
Tầng 19, tháp tài chính Bitexco, số 2 Hải Triều, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
* 113/GP/NHNN ngày 21/04/2008; * 2215/QĐ-NHNN ngày 09/11/2018 *36/QĐ-HCM ngày 12/01/2023 |
31 |
Mitsubishi UFJ Lease & Finance Company Limited (Nhật) |
Tầng 9, Toà nhà Sun Wah, 115 Nguyễn Huệ, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
* 17/GP-NHNN ngày 13/09/2007; *615/QĐ-HCM ngày 12/08/2021 * 646/QĐ-HCM ngày 28/07/2022 v/v gia hạn thời hạn hoạt động |
32 |
Ngân hàng NongHyup Hàn Quốc (Hàn Quốc) |
Phòng 2312, tầng 23, tòa nhà Keanam Hanoi Landmark tower, khu E6, khu đô thị mới Cầu Giấy, phường Mễ Trì, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội |
* 871/QĐ-NHNN ngày 27/4/2018. *817/QĐ-HCM ngày 19/09/2022 gia hạn thời gian hoạt động |
33 |
Ngân hàng Nông nghiệp Trung Quốc (Trung Quốc) |
Tòa nhà Pacific, 83 Lý Thường Kiệt, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
* 202/GP-NHNN ngày 2/10/2012 |
34 |
Ngân hàng Phát triển Hàn Quốc (Hàn Quốc) |
Phòng 604, lầu 6, tòa nhà Mplaza, 39 Lê Duẩn, phường Bến Thành, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
* 24/GP-NHNN ngày 01/02/2012; * 960/QĐ-HCM ngày 24/12/2021 v/v gia hạn thời hạn hoạt động |
35 |
Ngân hàng hợp tác quốc tế Nhật Bản (Japan Bank for Internatinal Cooperation) (JBIC) |
Phòng 602, Tầng 6, Tòa nhà CornerStone, 16 Phan Chu Trinh, Hoàn Kiếm, Hà Nội, Việt Nam |
* 08/GP-NHNN ngày 7/1/2014 * 642/QĐ.HAN-TTGS2 ngày 31/10/2023 |
36 |
Ogaki Kyoritsu (Nhật) |
Toà nhà Sun Wah, 115 Nguyễn Huệ, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
* 242/GP-NHNN ngày 8/11/2011; |
37 |
Qatar National Bank (Qatar) |
Tầng 10, Toà nhà Times Square số 57-69F Đồng Khởi Quận 1, TP.HCM |
* 66/GP-NHNN ngày 22/9/2014 * 133/QĐ-HCM ngày 25/2/2021 (gia hạn thời gian hoạt động) *716/QĐ-HCM ngày 05/8/2024 gia hạn thời gian hoạt động |
38 |
Raiffisen Bank Internation (Áo) |
Habour View Tower, Phòng 601 A, tầng 6, 35 Nguyễn Huệ, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
* 03/2000/NH-GPVP2 ngày 14/3/2000; * 242/QĐ-NHNN ngày 10/03/2005; * 1178/QĐ-NHNN ngày 18/5/2010; * 1385/QĐ-NHNN ngày 18/5/2015; * Quyết định đổi tên số 691/QĐ-NHNN ngày 31/3/2011. *134/QĐ-HCM ngày 25/2/2020 (gia hạn thời gian hoạt động) |
39 |
Resona (Nhật Bản) |
Phòng 4, tầng 11, tòa nhà Bitexco Financial Tower, số 2 Hải Triều, phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
01/GP-NHNN ngày 21/1/2015 |
40 |
RHB Bank Berhad (Malaysia) |
Tầng 12B, số 29 Nguyễn Đình Chiểu, Hai Bà Trưng, Hà Nội |
* 269/GP-NHNN ngày 9/10/2008; * 2156/QĐ-NHNN ngay 01/11/2018 (Chuyển từ HCM ra HN) *677/QĐ.HAN-TTGS2 ngày 17/11/2023 về việc thu hồi giấy phép |
41 |
Société Générale Bank - tại Hà Nội (Pháp) |
25 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
* 15/GP-VPĐD ngày 17/7/2001; *360/QĐ.HAN-TTGS2 ngày 01/7/2021 |
42 |
Taishin International Bank (Đài Loan) |
Lầu 14, Số 10 Nguyễn Huệ, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
* 02/GP-NHNN ngày 11/01/2005; |
43 |
Taiwan Shin Kong Commercial Bank (Đài Loan) |
Lầu 2, Toàn nhà B, Lô D-01 đường Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh |
* 23/GP-NHNN ngày 21/09/2007; |
44 |
The Senshu Ikeda Bank (Nhật Bản) tại TP Hồ Chí Minh |
Phòng 706, Tầng 7, Sunwah Tower, 115 Nguyễn Huệ, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP Hồ Chí Minh |
* 85/GP-NHNN ngày 4/9/2018. *2117/HCM-TTr2 ngày 21/7/2023 |
45 |
Ngân hàng xuất nhập khẩu Hàn Quốc – tại Hà Nội |
Tầng 8, Tòa nhà Deaha, 360 Kim Mã, Ba Đình, Hà Nội |
* 96/GP-NHNN ngày 4/5/2011; * QĐ 269/QĐ.HAN-TTGS2 ngày 06/5/2021 |
46 |
Unicredit Bank AG |
Phòng 808, Tòa nhà Tung Shing, 2 Ngô Quyền, Hà Nội |
* 28/GP-VPĐD ngày 21/9/2001; * 402/QĐ-NHNN ngày 28/7/2021 *312/QĐ.HAN-TTGS2 ngày 7/6/2022 |
47 |
Union Bank of Taiwan (Đài Loan) – tại Hà Nội |
Phòng 1101, tầng 11, tòa nhà Pacific, 83B Lý Thường Kiệt, Hà Nội |
* 99/GP-NHNN ngày 01/11/2019 * 383/QĐ.HAN-TTGS2 ngày 11/6/2024, về việc gia hạn thời gian hoạt động của VPĐ Union Bank of Taiwan tại Hà Nội |
48 |
Union Bank of Taiwan (Đài Loan) tại TP Hồ Chí Minh |
Lầu 8, Phòng 805, Toà nhà Royal Tower, 235 Nguyễn Văn Cừ, phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
* 10/2000/NH-GPVP2 ngày 14/9/2000; * 1290/QĐ-NHNN ngày 30/08/2005; * 2574/QĐ-NHNN ngày 28/10/2010; * 2382/QĐ-NHNN ngày 27/11/2015 *507/QĐ-HCM ngày 03/8/2020 |
49 |
Visa International (Asia Pacific), LLC - (Mỹ) tại TP Hồ Chí Minh |
Phòng 1501- 1502, Lầu 15, Ngôi nhà Đức tại TP.HCM, số 33 Lê Duẩn Quận 1, TP.HCM |
* 03/GP-NHNN ngày 26/01/2005; * 2609/QĐ-NHNN ngày 3/11/2010; * 461/QĐ-NHNN ngày 2/4/2015. *63/QĐ-HCM ngày 22/01/2020 |
50 |
Wells Fargo (Mỹ) - tại TP. HàNội |
Tòa nhà Corner Stone, tầng 14, phòng 14.10, 16 Phan Chu Trinh, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
* 01/GP-NHNN ngày 20/02/2006; * 1124/QĐ-NHNN ngày 5/11/2010 * 398/QĐ-NHNNngày 11/3/2011; * 586/QĐ.HAN-TTGS2 ngày 02/10/2020. |
51 |
Ngân hàng NongHyup (Hàn Quốc)TP. Hồ Chí Minh |
Phòng 1001, Tòa nhà Diamond Plaza, số 34 Lê Duẩn, Quận 1, |
260/GP-NHNN ngày 18/12/2012 |
52 |
Industrial and Commercial Bank of China Limited., (ICBC) Trung Quốc |
Phòng 12.02, 12.03,12.04 Tầng 12 Toà nhà Deutsche Haus, 33 Lê Duẩn Quận 1, TP.HCM |
*101/GP-NHNN ngày 23/10/2018 *QĐ 672/QĐ-HCM ngày 25/8/2023 V/v gia hạn thời gian hoạt động |
53 |
Ngân hàng Far Eastern International Bank (Đài Loan) |
Phòng 803, Tầng 8, tháp Royal Tower A, Tòa nhà Royal Centre, 235 đường Nguyễn Văn Cừ, P. Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, TP. HCM |
*88/GP-NHNN ngày 11/9/2019(khai trương hoạt động ngày 07/9/2020). *573/QĐ-HCM ngày 24/6/2024. |
54 |
Ngân hàng Bank of China (HongKong) Limited |
Tầng 18, tháp 1, Tòa nhà Capital Place, số 29 phố Liễu Giai, Ba Đình, Hà Nội |
745/GP.HAN.-TTGS2 ngày 30/12/2020 |
55 |
The KwangjuBank Ltd., (quốc tịch Hàn Quốc). |
Phòng 2313, Tầng 23 – toàn Đông, Tòa nhà Lotte Center Ha Nội, 54 Liễu Giai, phường Công vị, quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội Việt Nam |
08/GP.Han-TTGS2 ngày 06/1/2021 |
56 |
Ngân hàng Gunma (Nhật Bản) |
Phòng 904, Tầng 9 Tòa nhà Zen Plaza, 54-56 Nguyễn Trãi, Phường Bến Thành, Quận 1, TP.HCM |
695/GP-HCm ngày 15/12/2020 |
57 |
Ngân hàng Hokkoku (Nhật Bản) |
Phòng 1601, Lô I(i) tầng 16, tòa nhà Sunwha Towner 115 Nguyễn Huệ , Quận 1 TP.HCM |
*704/GP-HCM ngày 17/12/2020 * NHNN TP.HCM đã có Quyết định thu hồi Giấy phép hoạt động số 848/QĐ-HCM ngày 26/10/2023 |
58 |
NH Export-Import of Thailan |
Phòng 1005, Tầng 10, Tòa nhà Zen Plaza, 54-56 Nguyễn Trãi, Phường Bến Thành, Quận 1, TP HCM. |
703/GP-HCM ngày 17/12/2020 |
59 |
NH Hokkuriku ( Nhật Bản) |
Phòng 1709, Tầng 17, Tòa nhà Saigon Tower, 29 Lê Duẩn, P Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM |
140/GP-HCM ngày 22/3/2021 |
60 |
Công ty Visa International (Asia-Pacific), LLC. Tại Hà Nội (quốc tịch Mỹ) |
Phòng 526, Tòa nhà Press Club, Tầng 4-6 số 59A Lý Thái Tổ , phường Tràng Tiền Quận Hoàn Kiếm Hà Nội |
10/GP-NHNN ngày 17/3/2021 |
61 |
Mastercard Asia/Pacific Pte.Ltd., (quốc tịch Singapore) |
28A Trần Hưng Đạo phường Phan Chu Trinh, Q.Hoàn Kiếm, Hà Nội |
102/GP.HAN-TTGS2 ngày 17/01/2022 |
62 |
VPĐD NH TNHH TM E.SUN tại TP. HCM (Đài Loan) |
Phòng 905-906, tầng 9, tòa nhà Saigon Tower, 29Lê Duẩn, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM |
130/GP-HCM ngày 29/3/2022 |
63 |
VPĐD NH Jeonbuk Bank Co.LTd tại TP.HCM (Hàn Quốc) |
Phòng 503, tầng, tòa nhà Saigon Trade Center số 37 Tôn Đức Thắng, P.Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM |
160/GP-HCM ngày 18/4/2022 |
64 |
VPĐD Ngân hàng Taichung tại TP.HCM (Đài Loan) |
Phòng 902-2, Tầng 9, tháp Royal, tòa nhà Royal Centre, số 235 đường Nguyễn Văn Cừ, phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, TP. HCM |
496/GP-HCM ngày 03/11/2022 |
65 |
Ngân hàng TNHH Shoko Chukin |
Tháp 02, tầng 19, Phòng CP2.19.05 tòa Capital Place, số 29 Liễu Giai, Phường Ngọc Khánh, Quận Ba Đình, Hà Nội |
1686/GP.HAN-TTGS2 ngày 16/6/2023 |
66 |
Văn phòng đại diện Japan Finance Corporation tại Thành phố Hồ Chí Minh (Nhật Bản) |
Phòng 1803-1805, Tầng 18, Saigon Tower, số 29 đường Lê Duẩn, phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
379/GP-HCM ngày 11/7/2023 |
67 |
Ngân hàng Mega International Commercial Bank Co.,LD (Đài Loan) |
Tầng 6, tòa nhà dịch vụ văn phòng cho thuê và khách sạn Thành Đạt, Lô 01/10B, đường Lê Hồng Phong, Khu đô thị mới Ngã năm – Sân bay Cát Bi, quận Hải An, thành phố Hải Phòng |
01/GP-HP ngày 27/8/2021 |