DANH SÁCH CÁC CHI NHÁNH
NGÂN HÀNG NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
(Đến 30/9/2024)
STT |
TÊN NGÂN HÀNG |
ĐỊA CHỈ |
SỐ GIẤY PHÉP |
VỐN ĐIỀU LỆ (Tỷ đồng) |
1 |
Agricultural Bank of China Hà Nội |
Phòng 901-907. tầng 9 Tòa nhà TNR. 54A Nguyễn Chí Thanh. Phường Láng Thượng. Quận Đống Đa. Hà Nội |
80/GP-NHNN ngày 28/12/2017 |
1.138,5 |
2 |
Bank of China TP. Hồ Chí Minh |
Tầng 11 và Tầng 12 Tòa nhà Times Square. số 22-36 đường Nguyễn Huệ và 57-69F đường Đồng Khởi. Quận 1. TP Hồ Chí Minh. |
21/NH-GP ngày 24/7/1995; |
3.744,9 |
3 |
Bank of India TP. Hồ Chí Minh |
P202. P203. tầng 2. cao ốc Saigon Trade Center. 37 Tôn Đức Thắng. P. Bến Nghé. Q. 1. TP. Hồ Chí Minh |
10/GP-NHNN ngày 31/7/2015 *50/GP-HCM ngày 21/01/2022; |
465,5 (20,5 triệu USD) |
4 |
Bank of Communications TP. Hồ Chí Minh |
Tầng 17. Vincom Center. 72 Lê Thánh Tôn. Quận 1. TP. Hồ Chí Minh |
236/GP-NHNN ngày 22/10/2010 |
984,5 |
5 |
Bangkok Hà Nội |
Phòng 3. tầng 3. Trung tâm Quốc tế. 17 Ngô Quyền. Hoàn Kiếm Hà Nội |
*48/GP-NHNN ngày 06/3/2009 * 1449/QP.HAN-TTGS2 ngày 05/7/2022 cấp đổi giấy phép và bổ sung nội dung giấy phép thành lập ngân hàng Bangkok- chi nhánh Hà Nội *455/QD.HAN-TTGS2 ngày 12/7/2023 bổ sung nội dung mua bán nợ vào giấy phép thành lập *679/QĐ.HAN-TTGS2 ngày 17/11/2023 sửa đổi nội dung mức vốn được cấp |
3.415,0 |
6 |
Bangkok TP. Hồ Chí Minh |
35 Nguyễn Huệ. Quận 1. TP. Hồ Chí Minh |
03/NH-GP ngày 15/4/1992 *234/GP-HCM ngày 09/6/2022 chấp thuận cấp đổi, bổ sung nội dung hoạt động vào giấy phép thành lập. *933/QĐ-HCM ngày 23/11/2023 sửa đổi nội dung mức vốn được cấp ghi tại giấy phép 234/GP-HCM |
300 triệu USD (~6.688,6) |
7 |
BIDC Hà Nội |
Tầng 1,2,3,4 và 5, Tòa nhà Việt Phát (Vietphat Building), Số 02 Trần Hưng Đạo, phường Phan Chu Trinh, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội |
88/GP-NHNN ngày 22/4/2011 *283/QĐ.HAN-TTGS2 ngày 19/4/2024 (đổi trụ sở chính) |
309,7 |
8 |
BIDC TP. Hồ Chí Minh |
110 Đường Cách mạng tháng Tám. Phường 7. Quận 3. TP. Hồ Chí Minh |
284/GP-NHNN ngày 18/12/2009 |
269,1 |
9 |
BNP Paribas Hà Nội |
Tầng M. Pan Pacific. số 1 đường Thanh Niên. Ba Đình. Hà Nội |
05/GP-NHNN ngày 11/5/2015; 2279/QĐ-NHNN ngày 15/11/2016 |
1.625,5 |
10 |
BNP Paribas TP. Hồ Chí Minh |
Saigon Tower. 29 Lê Duẩn. Quận 1. TP. Hồ Chí Minh |
*05/NH-GP ngày 05/6/1992 *725/GP-HCM ngày 23/12/2020 |
1.416,9 |
11 |
BPCE IOM TP. Hồ Chí Minh |
Tầng 16, Tòa nhà Pearl 5, Số 5 Lê Quý Đôn, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh |
*06/NH-GP ngày 12/96/1992 *573/QĐ-HCM ngày 04/7/2022 |
1.493,6 |
12 |
Busan TP Hồ Chí Minh |
P 1502. tầng 15. Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon. 39 Lê Duẩn. Q.1. TP. Hồ Chí Minh |
48/GP-NHNN ngày 27/5/2016 |
784,4 |
13 |
Ngân hàng Cathay United Bank Chi nhánh TP.HCM |
Tầng 19 Tòa nhà Lim Tower 3. số 29A Nguyễn Đình Chiểu. phường Đa Kao. Quận 1. Thành phố Hồ Chí Minh. |
08/GP-NHNN ngày 29/6/2005; 395/QĐ-QNA ngày 12/5/2020. *357/QĐ-NHNN ngày 14/3/2022. * Quyết định số 475/QĐ-HCM ngày 15/6/20231 |
2.996,2 |
14 |
China Construction Bank TP. Hồ Chí Minh |
Phòng 110,11102,1104,1105,1106 tầng 11. Sailing Tower. 111A đường Pasteur. Phường Bến Nghé. Quận 1. TP. Hồ Chí Minh |
*271/GP-NHNN * 360/QĐ-HCM ngày 26/4/2022. *179/QĐ-HCM ngày 03/3/2022 |
1.248,3 |
15 |
Citibank Hà Nội |
Tầng 12A. Tầng 12B Tòa nhà Horison. 40 Cát Linh. Đống Đa. Hà Nội. |
* Giấy phép số13/NH-GP ngày 19/12/1994 * QĐ chấp thuận số 187/QĐ-NHNN ngày 10/02/2023 (đổi địa chỉ) |
169,9 |
16 |
Citibank TP. Hồ Chí Minh |
Tầng 15 tòa nhà Sunwah, số 115 Nguyễn Huệ, phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
53/GP-NHNN ngày 20/02/2013 * QĐ chấp thuận số 186/QĐ-NHNN ngày 10/02/2023 (đổi địa chỉ) |
315,5 |
17 |
Ngân hàng CTBC TP. Hồ Chí Minh |
Phòng 1,2,3,9 Lầu 7 và Phòng 1-9, Lầu 9, tòa nhà MPlaza Saigon, số 39 đường Lê Duẩn, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
*04/ NH-GP ngày 06/02/2002 *1034/QĐ-HCM ngày 01/12/2022 |
893,1 |
18 |
DBS TP. Hồ Chí Minh |
Tầng 11. Saigon Centre. |
09/GP-NHNN |
1.589,7 |
19 |
Deutsche bank AG TP. Hồ Chí Minh |
|
20/NH-GP 1230/QĐ-NHNN ngày 23/6/2015 *401/QĐ-HCM ngày 02/5/2023 |
4.350,7 |
20 |
Ngân hàng Thương mại TNHH E.SUN - chi nhánh Đồng Nai |
Phòng 101 và 209. tầng 1-2 tòa nhà trung tâm dịch vụ Amata. khu thương mại Amata. phường Long Bình. TP Biên Hòa. tỉnh Đồng Nai |
07/GP-NHNN |
1.509,7 |
21 |
First Commercial Bank Hà Nội |
Tầng 8. Charmvit Tower. 117 Trần Duy Hưng. Cầu Giấy. Hà Nội |
210/GP-NHNN ngày 23/9/2010 |
663,58 |
22 |
Hua Nan TP. Hồ Chí Minh |
Tầng10. Tòa Nhà Royal Centre. 235 Nguyễn Văn Cừ. Quận 1. Tp. Hồ Chí Minh |
*07/GP-NHNN ngày 23/7/2006 *1051/QĐ-HCM ngày 27/12/2023 |
1.216,4 |
23 |
ICBC Hà Nội |
Phòng 0105-0106 tầng 1 và Phòng 0307-0311 tầng 3 Trung tâm thương mại Daeha. 360 Kim Mã. Phường Kim Mã. quận Ba Đình. Hà Nội |
272/GP-NHNN ngày 10/12/2009 |
897,1 |
24 |
Industrial Bank of Korea Hà Nội |
Phòng 1209. tầng 12. Keangnam Hanoi Landmark Tower. khu E6. khu đô thị mới Cầu Giấy. phường Mễ Trì. quận Nam Từ Liêm. thành phố Hà Nội |
276/GP-NHNN |
2.635,5 |
25 |
Industrial Bank of Korea TP Hồ Chí Minh |
Phòng 604. Tầng 6. Tòa nhà Diamond Plaza. 34 Lê Duẩn. Quận 1. TP. Hồ Chí Minh |
04/GP-NHNN |
2.539,4 |
26 |
JP Morgan TP. Hồ Chí Minh |
Tầng 15. Sai Gon Tower. 29 Lê Duẩn. Quận 1. TP. Hồ Chí Minh |
*09/NH-GP * 436/QĐ-HCM ngày 20/5/2022 *237/QĐ-HCM ngày 21/3/2023. |
1.449,4 |
27 |
Kookmin Hà Nội |
Tầng 25. Keangnam Hanoi Landmark Tower. khu E6. Khu đô thị mới Cầu Giấy. phường Mễ Trì. quận Nam Từ Liêm. Hà Nội |
17/GP-NHNN ngày 3/12/2018 |
2.334,6 |
28 |
Kookmin TP. Hồ Chí Minh |
Lầu 3 tòa nhà Ms Plaza. số 39 đường Lê Duẩn. P. Bến Nghế. Quận 1. TP. Hồ Chí Minh |
*21/GP-NHNN *418/GP-HCM ngày 25/6/2020 |
2.300 (~100 triệu USD) |
29 |
KEB – Hana Chi nhánh Hà Nội |
Tầng 14 và 15. Trung tâm thương mại Daeha. 360 Kim Mã. quận Ba Đình. TP Hà Nội |
*114/GP-NHNN ngày 29/11/2018; *598/QĐ.HAN-TTGS2 ngày 07/10/2020 *298/QĐ.HAN-TTGS2 ngày 09/5/20232 |
3.038,3 |
30 |
KEB - Hana Chi nhánh TP. Hồ Chí Minh |
Phòng số 2 tầng trệt và Phòng số 1 tầng lửng. Tòa nhà Văn phòng President Place. số 93 Nguyễn Du. Phường Bến Nghé. Quận 1. Thành phố Hồ Chí Minh. |
85/GP-NHNN ngày 12/12/2014 *399/QĐ-HCM ngày 11/5/20233 |
3.367,9 (~148 triệu USD) |
31 |
Malayan Banking Berhad chi nhánh Hà Nội |
Phòng 909. tầng 9 tòa nhà CornerStone. 16 Phan Chu Trinh. Hoàn Kiếm. Hà Nội |
22/NH-GP ngày 15/8/1995 |
165,2 |
32 |
Malayan Banking Berhad TP. Hồ Chí Minh |
Phòng 906. lầu 9. cao ốc Suhwah Tower. 115 Nguyễn Huệ. Quận 1. TP. Hồ Chí Minh |
05/NH-GP |
238,6 |
33 |
Mega ICBC TP. Hồ Chí Minh |
5B Tôn Đức Thắng. Quận 1. TP. Hồ Chí Minh |
25/NH-GP |
1.734,0 |
34 |
Mizuho Hà Nội |
63 Lý Thái Tổ. phường Tràng Tiền quận Hoàn Kiếm. Hà Nội |
* Giấy phép số 26/NH-GP |
2.476,1 |
35 |
Mizuho TP. Hồ Chí Minh |
Tầng 18 Toà nhà Sun Wah.115 Đại lộ Nguyễn Huệ. Quận 1. TP. Hồ Chí Minh |
* Giấy phép số 02/GP-NHNN |
2.994,5 |
36 |
MUFG Bank. Ltd. -Hà Nội |
Tầng 10, Tháp 1, Tòa nhà Capital Place, số 29 Liễu Giai, Phường Ngọc Khánh, Ba Đình, Hà Nội |
*55/GP-NHNN ngày 20/02/2013 * Quyết định số 1852/QĐ-NHNN ngày 31/10/2022 |
2.137,6 |
37 |
MUFG Bank. Ltd.-Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh |
Tầng 21 và 22, The Nexus, 3A-3B Tôn Đức Thắng, phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
* Giấy phép số 24/NH-GP ngày 17/02/1996 *500/QĐ/TTGSNH1 ngày 6/8/2024 |
2.461,5 |
38 |
Nonghyup - Chi nhánh Hà Nội |
Toà nhà Lotte Center Hà Nội. 54 đường Liễu Giai. quận Ba Đình. TP. Hà Nội |
72/GP-NHNN ngày 1/11/2016 |
1.824,9 |
39 |
OCBC TP. Hồ Chí Minh |
Tầng 7. tòa nhà Sài Gòn Tower. 29 Lê Duẩn. Quận 1. TP. Hồ Chí Minh |
* 27/NH-GP ngày 31/10/1996 *213/QĐ-HCM ngày 11/3/2024 |
1.925,3 (~91 triệu USD) |
40 |
Ngân hàng The Shanghai Commercial & Savings Bank. Ltđ – CN Đồng Nai |
Tầng số 11. Cao ốc Sonadezi. số 1. đường số 1. KCN Biên Hòa 1. phường An Bình thành phố Biên Hòa. tỉnh Đồng Nai |
211/GP-NHNN ngày 25/5/2015 QĐ số 73/QĐ-NHNN ngày 16/4/2020 |
1.296,9 |
41 |
The Siam Commercial Bank Public Company Limites - TP. Hồ Chí Minh |
P 605. 607. 608. 609 tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon. 39 Lê Duẩn. Q.1. TP. Hồ Chí Minh |
30/GP-NHNN ngày 17/12/2015 |
2.958,6 |
42 |
SinoPac – Hồ Chí Minh |
Tầng 9 tòa nhà FriendshipTower. số 31 đường Lê Duẩn. Phường Bến Nghé. Quận 1. TP. Hồ Chí Minh. |
03/NHNN-GP *02/GP-NHNN ngày 08/01/2020 *236/QĐ-HCM ngày 25/3/2022 *347/QĐ-HCM ngày 10/4/2024 (thay đổi trụ sỏ) |
1.366,7 |
43 |
Ngân hàng Sumitomo Mitsui chi nhánh Thành phố Hà Nội |
Phòng 1201. tầng 12. trung tâm Lotte Hà Nội. số 54 Liễu Giai. phường Cống Vị. quận Ba Đình. Hà Nội |
292/GP-NHNN ngày 4/11/2008 *1129/GP.HAN-TTGS2 ngày 15/5/2020 |
7.514,4 |
44 |
Ngân hàng Sumitomo Mitsui chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh |
Tầng 15. Tòa nhà Times Square. 22-36 Nguyễn Huệ. Phường Bến Nghé. Quận 1. TP Hồ Chí Minh |
*411/GP-HCM ngày 23/6/2020 *317/QĐ-HCM ngày 15/4/2022 |
3.701,1 |
45 |
Taipei Fubon Bình Dương |
Lô 1. Tầng 2. Tòa nhà Minh Sáng Plaza. 888 Đại Lộ Bình Dương. Phường Thuận Giao. thị xã Thuận An. tỉnh Bình Dương |
02/GP-NHNN -167/QĐ-BDU3 ngày 31/8/2020 * Quyết định số 152/QĐ-BDU3 ngày 06/6/2024 sửa đổi mức vốn được cấp tại giấy phép của NHTM Taipei Fubon – Chi nhánh Bình Dương |
1.061,279 |
46 |
Taipei Fubon Hà Nội |
Tâng 22 Toà nhà Grand Plaza. Charmvit Tower số 117 Trần Duy Hưng. Hà Nội |
*11/ NH-GP ngày 09/04/1993 *2284/GP.HAN-TTGS2 ngày 30/9/2022 *363/QĐ.HAN-TTGS2 ngày 31/5/2024 v/v sửa đổi nội dung được cấp ghi trong Giấy phép của NHTM Taipei Fubon- chi nhánh Hà Nội |
1.145,4 |
47 |
Taipei Fubon TP. Hồ Chí Minh |
Tầng 9. Tòa nhà Saigon Centre II; Số 67 Lê Lợi P.Bến Nghé. Quận 1. TP.Hồ Chí Minh |
*54/GP-NHNN *554/QĐ-HCM ngày 13/6/2024 |
173 triệu USD (chưa có bảng cân đối tháng 6 nên không quy ra VNĐ) |
48 |
First Commercial Bank TP. Hồ Chí Minh |
Tầng 21. tòa nhà A&B. 76A Lê Lai. Quận 1. TP. Hồ Chí Minh |
09/NH-GP ngày 09/12/2002 |
1.448,0 (~70 triệu USD) |
49 |
Ngân hàng iM chi nhánh Hồ Chí Minh ( trước là ngân hàng Deagu chi nhánh TP.HCM) |
Phòng 03-06. Tầng 11. Tòa nhà MPlaza Saigon. số 39 đường Lê Duẩn. phường Bến Nghé. Quận 1. TP. Hồ Chí Minh |
47/GP-HCM ngày 09/6/2020 *665/QĐ-HCM ngày 18/7/2024 (đổi tên) |
813,4(~35triệu USD) |
50 |
Ngân hàng Đại chúng TNHH KASIKORNBANK – chi nhánh HCM ( Kasikornbank Public Company Limited Ho Chi Minh City Branch) |
Tòa nhà Sun Wah Tower. số 115 Nguyễn Huệ. Phường Bến Nghé. Quận 1. Thành phố HCM |
04/GP-NHNN ngày 19/01/2021 - 226/QĐ-HCM ngày 17/3/2023 - 367/QĐ-HCM ngày 24/4/2023 |
6.620,9 (~285 triệu USD) |
1 Bổ sung nội dung giấy phép hoạt động
2 Sửa đổi nội dung ghi vốn được cấp trong giấy phép
3 399/QĐ-HCM ngày 11/5/2023 tăng vốn điều lệ