DANH SÁCH CÁC NGÂN HÀNG TMCP TRONG NƯỚC
(Tính đến thời điểm 30/9/2025)
STT |
Tên TCTD |
Địa chỉ |
Số giấy phép, ngày cấp |
Vốn điều lệ (Tỷ đồng) |
1 |
Ngân hàng TMCP Á Châu |
442 Nguyễn Thị Minh Khai, phường Bàn Cờ, TP. Hồ Chí Minh |
- Giấy phép số 91/GP-NHNN ngày 19/09/2018 - Quyết định số 2524/QĐ-NHNN ngày 27/6/2025 v/v sửa đổi nội dung vốn điều lệ tại Giấy phép |
51.366 |
2 |
Ngân hàng TMCP Lộc Phát Việt Nam |
LPB Tower, số 210 đường Trần Quang Khải, phường Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội |
- Giấy phép số 91/GP-NHNN ngày 28/3/2008 - Quyết định số 125/QĐ-NHNN ngày 21/01/2025 v/v sửa đổi nội dung vốn điều lệ tại Giấy phép |
29.873 |
3 |
Ngân hàng TNHH MTV Số Vikki |
72 Lý Thường Kiệt, Phường Cửa Nam, TP. Hà Nội |
- Giấy phép số 0009/NHGP ngày 27/3/1992 - Quyết định số 116/QĐ-NHNN ngày 17/01/2025 về việc chuyển giao bắt buộc DAB cho HDBank |
0 |
4 |
Ngân hàng TMCP Kỹ Thương |
Số 06 Quang Trung, Phường Cửa Nam, TP. Hà Nội |
- Giấy phép số 0038/GP-NHNN ngày 06/03/2018 - Quyết định số 156/QĐ-NHNN ngày 22/01/2025 v/v sửa đổi nội dung vốn điều lệ tại Giấy phép |
70.450 |
5 |
Ngân hàng TMCP Quân Đội |
18 Lê Văn Lương, phường Yên Hòa, TP. Hà Nội. |
- Giấy phép số 100/NH-GP ngày 17/10/2018 - Quyết định số 3269/QĐ-NHNN ngày 24/09/2025 v/v sửa đổi nội dung vốn điều lệ tại Giấy phép |
80.550 |
6 |
Ngân hàng TMCP Quốc Tế |
Tầng 1 (tầng trệt) và tầng 2 Tòa nhà Sailing Tower, số 111A Pasteur, Phường Sài Gòn, TP. Hồ Chí Minh |
- Giấy phép số 23/GP-NHNN ngày 19/9/2022 - Quyết định số 2988/QĐ-NHNN ngày 14/8/2025 v/v sửa đổi nội dung vốn điều lệ tại Giấy phép |
34.040 |
7 |
Ngân hàng TMCP Sài Gòn - Hà Nội |
77 Trần Hưng Đạo, phường Cửa Nam, TP. Hà Nội |
- Giấy phép số 115/GP-NHNN ngày 30/11/2018 - Quyết định số 3257/QĐ-NHNN ngày 23/9/2025 v/v sửa đổi nội dung vốn điều lệ tại Giấy phép |
45.942 |
8 |
Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín |
266-268 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường Xuân Hòa, TP. Hồ Chí Minh |
Giấy phép số 111/GP-NHNN |
18.852 |
9 |
Ngân hàng TMCP Tiên Phong |
Số 57 Lý Thường Kiệt, phường Cửa Nam, TP. Hà Nội |
- Giấy phép số 123/GP-NHNN ngày 05/5/2008 - Quyết định số 2416/QĐ-NHNN ngày 04/11/2024 v/v sửa đổi nội dung vốn điều lệ tại Giấy phép |
26.420 |
10 |
Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng |
89 Láng Hạ, phường Đống Đa, Hà Nội |
- Giấy phép số 94/GP-NHNN ngày 28/09/2018 - Quyết định số 2127/QĐ-NHNN ngày 14/11/2023 2024 v/v sửa đổi nội dung vốn điều lệ tại Giấy phép |
79.339 |
11 |
Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh |
25 bis Nguyễn Thị Minh Khai, phường Sài Gòn, TP. Hồ Chí Minh |
- Giấy phép số 0026/NH-GP ngày 12/02/2020 - Quyết định số 2785/QĐ-NHNN ngày 26/12/2024 v/v sửa đổi nội dung vốn điều lệ tại Giấy phép |
35.101 |
12 |
Ngân hàng TNHH MTV Việt Nam Hiện Đại |
03 Liễu Giai, phường Ngọc Hà, TP. Hà Nội |
- Giấy phép số 14/GP-NHNN ngày 29/6/2022 - Quyết định số 2301/QĐ-NHNN ngày 17/10/2024 v/v chuyển giao bắt buộc Ocean Bank cho MB - Quyết định số 2918/QĐ-NHNN ngày 01/8/2025 v/v sửa đổi nội dung Giấy phép hoạt động. |
0 |
13 |
Ngân hàng thương mại TNHH Kỷ Nguyên Thịnh Vượng |
109 Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội |
- Giấy phép số 0043/NH-GP kèm theo Quyết định số 216/QĐ-NH5 ngày 13/11/1993 - Quyết định số 118/QĐ-NHNN ngày 17/01/2025 v/v chuyển giao bắt buộc GPBank cho VPBank - Quyết định số 2513/QĐ-QLGS4 ngày 24/9/2025 v/v sửa đổi nội dung Giấy phép hoạt động. |
0 |
14 |
Ngân hàng TMCP An Bình |
Tầng 1, 2, 3 Tòa nhà Geleximco, số 36 Hoàng Cầu, phường Ô Chợ Dừa, thành phố Hà Nội |
- Giấy phép hoạt động số 120/GP-NHNN ngày 12/12/2018 của Ngân hàng Nhà nước cấp. - QĐ số 1360/QĐ-NHNN ngày 13/7/2023 về việc sửa đổi mức vốn điều lệ tại Giấy phép hoạt động của Ngân hàng TMCP An Bình. |
10.350,40 |
15 |
Ngân hàng TMCP Bảo Việt |
Tầng 5, Tòa nhà Corner Stone, số 16 Phan Chu Trinh, phường Cửa Nam, thành phố Hà Nội |
Giấy phép hoạt động số 328/GP-NHNN ngày 11/12/2008 của Ngân hàng Nhà nước. |
3.150 |
16 |
Ngân hàng TMCP Bản Việt |
Tòa nhà HM Town, số 412 Nguyễn Thị Minh Khai, phường Bàn Cờ, Thành phố Hồ Chí Minh |
- Giấy phép hoạt động số 0025/NH-GP ngày 22/8/1992 do NHNN cấp. - Quyết định số 2222/QĐ-NHNN ngày 02/12/2024 sửa đổi nội dung mức vốn điều lệ tại Giấy phép hoạt động của Ngân hàng TMCP Bản Việt. |
5.518,50 |
17 |
Ngân hàng TMCP Bắc Á |
Số 117, đường Quang Trung, phường Thành Vinh, Tỉnh Nghệ An |
- Giấy phép hoạt động số 47/GP-NHNN ngày 16/4/2019 do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cấp (thay thế Giấy phép hoạt động số 0052/NH-GP ngày 01/9/1994). - Quyết định số 247/QĐ-NHNN ngày 20/02/2025 về việc sửa đổi nội dung vốn điều lệ tại Giấy phép thành lập và hoạt động của Ngân hàng TMCP Bắc Á. |
9.580,20 |
18 |
Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam |
Tầng 8, Văn phòng số L8-01-11+16 Tòa nhà Vincom Center, số 72 Lê Thánh Tôn, phường Sài Gòn, Thành phố Hồ Chí Minh |
- Giấy phép hoạt động số 11/NH-GP do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cấp ngày 06/4/1992 (đã được sửa đổi, bổ sung). - Quyết định số 2570/QĐ-NHNN ngày 25/11/2024 về việc sửa đổi nội dung về vốn điều lệ tại Giấy phép thành lập và hoạt động của Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam. |
18.688,10 |
19 |
Ngân hàng TMCP Kiên Long |
Số 40-42-44 đường Phạm Hồng Thái, phường Rạch Giá, tỉnh An Giang |
- Giấy phép hoạt động số 0056/NH-GP ngày 18/9/1995 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. - Quyết định số 2103/QĐ-NHNN ngày 29/12/2021 về việc sửa đổi nội dung vốn điều lệ tại Giấy phép thành lập và hoạt động của Ngân hàng TMCP Kiên Long. |
3.652,80 |
20 |
Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam |
Số 54A Nguyễn Chí Thanh, Phường Láng, thành phố Hà Nội |
- Giấy phép hoạt động số 0001/NH-GP ngày 08/6/1991 do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cấp. - Quyết định số 2238/QĐ-NHNN ngày 08/10/2024 về việc sửa đổi nội dung vốn điều lệ tại Giấy phép thành lập và hoạt động của Ngân hàng TMCP Hàng hải Việt Nam. |
26.000 |
21 |
Ngân hàng TMCP Nam Á |
201-203 Cách Mạng Tháng Tám, Phường Bàn Cờ, Thành phố Hồ Chí Minh |
- Giấy phép hoạt động Ngân hàng số 0026/NH-GP ngày 22/8/1992 (đã được cấp đổi tại Giấy phép số 18/GP- NHNN ngày 13/4/2023) do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cấp. - Quyết định số 2933/QĐ-NHNN ngày 06/8/2025 về việc sửa đổi nội dung vốn điều lệ tại Giấy phép thành lập và hoạt động của Ngân hàng TMCP Nam Á |
17.156,86 |
22 |
Ngân hàng TMCP Quốc dân |
Tòa nhà CDC, số 25 Lê Đại Hành, Phường Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội |
- Giấy phép hoạt động số 12/GP-NHNN ngày 10/3/2023 về thành lập và hoạt động của NCB do Thống đốc NHNN Việt Nam cấp. - Quyết định số 2722/QĐ-NHNN ngày 20/12/2024 về việc sửa đổi nội dung vốn điều lệ tại Giấy phép thành lập và hoạt động của Ngân hàng TMCP Quốc dân. |
11.779,80 |
23 |
Ngân hàng TMCP Phương Đông |
Tòa nhà The Hallmark, số 15 Trần Bạch Đằng, phường An Khánh, Thành phố Hồ Chí Minh |
- Giấy phép số 0061/NH-GP ngày 13/4/1996 do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cấp; - Quyết định số 3151/QĐ-NHNN ngày 16/9/2025 về việc sửa đổi nội dung về vốn điều lệ tại Giấy phép hoạt động của Ngân hàng TMCP Phương Đông. |
26.630,52 |
24 |
Ngân hàng TMCP Thịnh vượng và Phát triển |
Tầng 4, 5, 6 Tòa nhà Thành Công, Ô đất P-D17 Khu đô thị Cầu Giấy, phường Cầu Giấy, thành phố Hà Nội. |
- Giấy phép hoạt động số 42/GP-NHNN ngày 16/6/2021 do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (thay thế Giấy phép số 0045/NH-GP ngày 13/11/1993). - Quyết định số 2523/QĐ-NHNN ngày 27/6/2025 về việc sửa đổi nội dung vốn điều lệ tại Giấy phép thành lập và hoạt động của Ngân hàng TMCP Thịnh vượng và Phát triển. |
5.000 |
25 |
Ngân hàng TMCP Đại Chúng Việt Nam |
Số 22 Ngô Quyền, phường Cửa Nam, thành phố Hà Nội |
Giấy phép hoạt động số 279/GP-NHNN do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cấp ngày 16/9/2013. |
9.000 |
26 |
Ngân hàng TMCP Sài Gòn |
19-21-23-25 Nguyễn Huệ, phường Sài Gòn, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giấy phép số 238/GP-NHNN ngày 26/12/2011 (cấp đổi Giấy phép số 29/GP-NHNN ngày 4/3/2020). |
15.231,70 |
27 |
Ngân hàng TMCP Đông Nam Á |
198 Trần Quang Khải, phường Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội |
- Giấy phép số 0051/QĐ/NH-GP ngày 25/3/1994 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. - Quyết định số 2206/QĐ-NHNN ngày 28/5/2025 về việc sửa đổi nội dung vốn điều lệ tại Giấy phép hoạt động của Ngân hàng Thương mại cổ phần Đông Nam Á |
28.450 |
28 |
Ngân hàng TMCP Sài Gòn công thương |
2C Phó Đức Chính, phường Bến Thành, Thành phố Hồ Chí Minh |
- Giấy phép hoạt động số 0034/NH-GP ngày 04/5/1993 do Ngân hàng Nhà nước cấp - Quyết định số 1293/QĐ-NHNN ngày 20/6/2024 về việc sửa đổi nội dung vốn điều lệ tại Giấy phép hoạt động của Ngân hàng TMCP Sài Gòn công thương. |
3.388 |
29 |
Ngân hàng TMCP Việt Á |
Tầng 4 và 5, tòa nhà Samsora Premier, số 105 Chu Văn An, phường Hà Đông, thành phố Hà Nội |
- Giấy phép thành lập và hoạt động số 55/GP-NHNN ngày 31/05/2019. - Quyết định số 3186/QĐ-NHNN về việc sửa đổi nội dung về vốn điều lệ tại Giấy phép thành lập và hoạt động của Ngân hàng TMCP Việt Á. |
8.163.61 |
30 |
Ngân hàng TMCP Việt Nam Thương tín |
Số 47 Trần Hưng Đạo, phường Phú Lợi, thành phố Cần Thơ |
- Giấy phép hoạt động số 05/GP-NHNN ngày 24/02/2023 do NHNN cấp - Quyết định số 2778/QĐ-NHNN ngày 17/7/2025 V/v sửa đổi nội dung về vốn điều lệ tại Giấy phép thành lập và hoạt động của Ngân hàng TMCP Việt Nam Thương Tín |
8.210,32 |
31 |
Ngân hàng Thương mại TNHH MTV Ngoại thương Công nghệ số (Vietcombank Neo Limited - VCB Neo[1]) |
Số 10 phố Thiền Quang, phường Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
- 0047/NH-GP ngày 29/12/1993 - Quyết định số 250/QĐ-NHNN ngày 5/3/2015 - Quyết định số 11/QĐ-TTGSNH1 ngày 14/01/2025 - Quyết định số 30/QĐ-TTGSNH ngày 17/01/2025. - Quyết định số 1447/QĐ-NHNN ngày 24/3/2025. - Quyết định số 1885/QĐ-QLGS2 ngày 5/8/2025 |
0 |
32 |
Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam |
108 Trần Hưng Đạo, phường Cửa Nam, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
- 13/GP-NHNN ngày 17/6/2022 - Quyết định 2472/QĐ-NHNN về việc tăng vốn ngày 28/12/2023 - Quyết định số 755/QĐ-QLGS2 ngày 28/4/2025 - Quyết định số 1889/QĐ-QLGS2 ngày 05/8/2025 |
53.699,9 |
33 |
Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam |
Tháp BIDV, 194 Trần Quang Khải, Phường Hoàn Kiếm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam. |
- 84/GP-NHNN ngày 23/4/2012 - Văn bản số 485/NHNN-TTGSNH ngày 22/01/2025 - 1752/QĐ-NHNN ngày 15/4/2025 - Quyết định số 884/QĐ-QLGS2 ngày 13/5/2025 - Quyết định số 2289/QĐ-QLGS2 ngày 05/9/2025 |
70.213,6 |
34 |
Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam |
198 Trần Quang Khải, phường Hoàn Kiếm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
* 286/QĐ-NH5 ngày 21/9/1996 *138/GP-NHNN ngày 23/5/2008 * Quyết định số 346/QĐ-NHNN ngày 10/3/2022 *3924/NHNN-TTGSNH ngày 29/5/2023 chấp thuận tăng vốn điều lệ *535/NHNN-TTGSNH ngày 23/01/2025 về việc tăng vốn điều lệ. *1937/QĐ-NHNN ngày 28/4/2025 về việc sửa đổi nội dung vốn điều lệ ghi tại Giấy phép thành lập và hoạt động của Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam. *2274/QĐ-QLGS2 ngày 03/9/2025 về sửa đổi nội dung về trụ sở chính tại Giấy phép thành lập và hoạt động của Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam
|
83.556,8 |
[1] Trước là Ngân hàng TNHH MTV Xây dựng (Construction Commercial One Member Limited Liability Bank)