QUÝ II NĂM 2025
Đơn vị: Triệu USD
Chỉ tiêu Số liệu
A. Cán cân vãng lai 8.723
Hàng hóa: Xuất khẩu f.o.b 117.025
Hàng hóa: Nhập khẩu f.o.b 107.114
Hàng hóa (ròng) 9.911
Dịch vụ: Xuất khẩu 7.154
Dịch vụ: Nhập khẩu 10.281
Dịch vụ (ròng) -3.127
Thu nhập đầu tư (Thu nhập sơ cấp): Thu 1.323
Thu nhập đầu tư (Thu nhập sơ cấp): Chi 3.686
Thu nhập đầu tư (thu nhập sơ cấp) (ròng) -2.363
Chuyển giao vãng lai (Thu nhập thứ cấp): Thu 5.212
Chuyển giao vãng lai (Thu nhập thứ cấp): Chi 910
Chuyển giao vãng lai (thu nhập thứ cấp) (ròng) 4.302
B. Cán cân vốn 0
Cán cân vốn: Thu 0
Cán cân vốn: Chi 0
Tổng cán cân vãng lai và cán cân vốn 8.723
C. Cán cân tài chính -4.801
Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài: Tài sản có -140
Đầu tư trực tiếp vào Việt Nam: Tài sản nợ 5.400
Đầu tư trực tiếp (ròng) 5.260
Đầu tư gián tiếp ra nước ngoài: Tài sản có 22
Đầu tư gián tiếp vào Việt Nam: Tài sản nợ -714
Đầu tư gián tiếp (ròng) -692
Đầu tư khác: Tài sản có -8.776
Tiền và tiền gửi -9.687
Tổ chức tín dụng -5.770
Dân cư -3.917
Cho vay, thu hồi nợ nước ngoài
Tín dụng thương mại và ứng trước
Các khoản phải thu/ phải trả khác 911
Đầu tư khác: Tài sản nợ -593
Tiền và tiền gửi 1.678
Tổ chức tín dụng 1.678
Dân cư 0
Vay, trả nợ nước ngoài -2.271
Ngắn hạn -831
Rút vốn 4.613
Trả nợ gốc -5.444
Dài hạn -1.440
Rút vốn 2.397
Chính phủ 149
Tư nhân 2.248
Trả nợ gốc -3.837
Chính phủ -529
Tư nhân -3.308
Tín dụng thương mại và ứng trước
Các khoản phải thu/ phải trả khác
Đầu tư khác (ròng) -9.369
D. Lỗi và Sai sót -2.434
E. Cán cân tổng thể 1.488
F. Dự trữ và các hạng mục liên quan -1.488
Tài sản dự trữ -1.488
Tín dụng và vay nợ từ IMF 0
Tài trợ đặc biệt 0
null